LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ TỪ 0-12 TUỔI | |||||||||||||
Tuổi/Vaccine | Sơ sinh | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 6 tháng | 10 tháng |
12 tháng |
15 tháng | 18 tháng | 2-3 tuổi | 4-6 tuổi | 7-10 tuổi |
11-12 tuổi |
Phòng lao | x | ||||||||||||
HT kháng viêm gan B (mẹ mắc viên gan B) |
x | ||||||||||||
Phòng viên gan B | x | x | x | x | x | ||||||||
Phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván | x | x | x | x | |||||||||
Phòng bại liệt | x | x | x | x | |||||||||
Phòng nhiễm HIB | x | x | x | x | |||||||||
Phòng tiêu chảy do Rota Virus | x 2 hoặc 3 liều cách nhau ít nhất 1 tháng | ||||||||||||
Phòng viêm phổi, viêm màng não do phế cầu | x | x | x | x | |||||||||
Phòng cúm mùa | x 2 liều cách nhau ít nhất một tháng cho lần tiêm đầu tiên và hàng năm tiêm nhắc lại 1 liều duy nhất. | ||||||||||||
Phòng viêm não Nhật Bản | x 2 liều cách nhau từ 1 đến 2 tuần |
x | Tiêm nhắc lại 3 năm 1 lần đến khi trẻ đến 15 tuổi |
||||||||||
Phòng sởi, quai bị, Rubella | x | x | |||||||||||
Phòng thủy đậu | x 2 liều cách nhau ít nhất 3 tháng | ||||||||||||
Phòng viêm gan A | x 2 liều cách nhau ít nhất 6 tháng | ||||||||||||
Phòng viêm não mô cầu A + C | x 1 liều Nhắc lại 1 liều sau 3 năm |
||||||||||||
Phòng viêm não mô cầu B + C | x 2 liều cách nhau ít nhất 2 tháng | ||||||||||||
Phòng thương hàn | x 1 liều và tiêm nhắc lại 3 năm 1 lần | ||||||||||||
Phòng ung thư cổ tử cung do HPV | x 3 liều trong độ tuổi từ 9-26 tuổi |